Depakine 200mg/ml
Depakine 200mg/ml
Liên hệ: 08.9992.0086
Quốc gia sản xuất | Pháp |
Quy cách | Lọ 40ml |
HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Depakine 200mg/ml bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Depakine 200mg/ml
Thành phần Depakine 200mg/ml
Natri Valproate
Chỉ định Depakine 200mg/ml
Ðộng kinh cơn vắng ý thức, co giật ở trẻ, động kinh giật cơ, động kinh co giật toàn thể, động kinh co cứng, sốt co giật.
Liều dùng Depakine 200mg/ml
Liều hàng ngày thay đổi tùy theo tuổi và cân nặng của từng bệnh nhân. Liều tối ưu được xác định dựa vào đáp ứng của bệnh nhân trên lâm sàng.
Liều khởi đầu thường là 0,4 - 0,5ml/kg/ngày và tăng dần đến liều tối ưu. Liều tối ưu khoảng 20 - 30 mg/kg/ngày.
Tuy nhiên nếu không kiểm soát được cơn động kinh với liều này thì có thể tăng lên đến liều 0,8 ml/kg/ngày và bệnh nhân phải được theo dõi cẩn thận.
Chống chỉ định Depakine 200mg/ml
Dị ứng với hoạt chất chính của thuốc (Natri valproat), hoặc một trong các thành phần của thuốc. Dị ứng với các hoạt chất cùng loại với Valproate (Divalproat, Valpromide). Bệnh gan (viêm gan cấp tính hoặc mãn tính). Tiền sử cá nhân hay gia đình có bệnh gan nặng, nhất là khi có liên quan đến thuốc. Rối loạn chuyển hóa porphyrin gan (bệnh về gan di truyền). Dùng phối hợp với: Mefloquine (thuốc điều trị sốt rét), cỏ St.John’s (cây cỏ điều trị trầm cảm).
Tác dụng phụ Depakine 200mg/ml
Viêm gan, viêm tụy, nổi ban da, đôi khi phồng giập ở miệng, phồng giộp trên da rải rác và nhanh chóng lan tỏa khắp cơ thể , phản ứng dị ứng như mặt và cổ sưng phồng đột ngột, tăng kích thước hạch bạch huyết, tổn thương gan, buồn nôn, nôn, đau dạ dày, tiêu chảy, rụng tóc, run, ngủ gà, rối loạn kinh nguyệt ,tăng cân, hội chứng buồng trứng đa nang, sự di chuyển của tinh trùng bị giảm, nhức đầu, khó khăn trong phối hợp vận động, lú lẫn, co giật, rối loạn nhận thức, chứng mất trí, chứng đái dầm, không nín tiểu được, giảm số lượng tiểu cầu, giảm nồng độ fibrinogen, thời gian chảy máu kéo dài, giảm số lượng hồng cầu, tăng thể tích hồng cầu, giảm số lượng bạch cầu, giảm quá trinh tạo ra các tế bào máu ,giảm số lượng natri máu, tăng amoniac trong máu, xương trở nên dễ gãy (thiếu xương), giảm khối lượng xương (loãng xương) và gãy xương.
Quy cách
Lọ 40ml
Nhà sản xuất
Unither (Pháp)