Topamax 25mg

Topamax 25mg
330,000đ
Quốc gia sản xuất | Thụy Sĩ |
Quy cách | Hộp 6 vỉ *10 viên |



HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Topamax 25mg bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Topamax 25mg
Thành phần Topamax 25mg
Topiramate 25mg
Chỉ định Topamax 25mg
Topiramate được sử dụng một mình hoặc với các thuốc khác để điều trị một số loại động kinh.
Topiramate cũng được sử dụng với các loại thuốc khác để kiểm soát cơn động kinh ở những người có hội chứng Lennox-Gastaut (một rối loạn gây ra co giật và chậm phát triển).
Topiramate được sử dụng để điều trị bệnh nhân tiếp tục bị co giật ngay cả khi họ dùng thuốc chống động kinh khác.
Topiramate cũng được sử dụng để ngăn ngừa chứng đau nửa đầu.
Liều dùng Topamax 25mg
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống không cần quan tâm trước, sau hay trong khi dùng bữa; không được bẻ viên, dùng nước đầy đủ.
Liều dùng
Chỉnh liều dựa trên đáp ứng. Nếu không dung nạp: Tăng liều ít hơn hoặc kéo dài hơn thời gian giữa các lần tăng.
Động kinh:
- Điều trị phối hợp:
Người lớn: Khởi đầu 25-50 mg (buổi tối) trong tuần đầu. Sau đó, mỗi 1 hoặc 2 tuần, tăng thêm 25-50 mg/ngày và uống 1-2 lần/ngày. Khoảng liều 200-400 mg/ngày chia 2 lần (có thể tới 1600 mg/ngày).
Trẻ ≥ 2t.: Tổng liều 5-9 mg/kg/ngày chia 2 lần. Khởi đầu 25 mg hoặc thấp hơn (buổi tối) trong tuần đầu tiên, giới hạn 1-3 mg/kg/ngày. Sau đó mỗi 1 hoặc 2 tuần tăng liều trong giới hạn 1-3 mg/kg/ngày, chia 2 lần. Có thể tới 30 mg/kg/ngày.
- Đơn trị liệu: Giảm liều từ từ các thuốc chống động kinh phối hợp khi chuyển sang đơn trị với topiramate, khuyến cáo giảm 1/3 mỗi 2 tuần.
Người lớn: Khởi đầu 25 mg (buổi tối) trong 1 tuần. Sau đó, mỗi 1 hoặc 2 tuần, tăng thêm 25 hoặc 50 mg/ngày và uống 2 lần/ngày. Liều đích đầu tiên khuyến cáo: 100-200 mg/ngày chia 2 lần và tối đa 500 mg/ngày chia 2 lần (có thể tới 1000 mg/ngày ở bệnh nhân động kinh kháng trị dung nạp với topiramate).
Trẻ ≥ 6t.: Bắt đầu 0.5-1 mg/kg (buổi tối) trong tuần đầu. Sau đó mỗi 1 hoặc 2 tuần, tăng 0.5-1 mg/kg/ngày chia 2 lần. Liều đích đầu tiên khuyến cáo: từ 100 mg/ngày (động kinh khởi phát cục bộ mới được chẩn đoán: 500 mg/ngày).
Migraine:
Người lớn: Khởi đầu 25 mg (buổi tối) trong vòng 1 tuần. Sau đó, tăng 25 mg/ngày trong 1 tuần. Tổng liều khuyến cáo: 100 mg/ngày chia 2 lần (có thể 50 mg/ngày hoặc đến 200 mg/ngày).
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu uống quá liều, thông báo ngay cho thầy thuốc hoặc đến cơ sở y tế gần nhất khi thấy các biểu hiện bất thường như đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn...
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Chống chỉ định Topamax 25mg
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ Topamax 25mg
Các tác dụng phụ có thể xảy ra: tê, rát hay ngứa ran ở bàn tay hoặc bàn chân; phản ứng chậm lại; khó tập trung; vấn đề nói năng; vấn đề bộ nhớ; thiếu sự phối hợp; nhầm lẫn; căng thẳng; hành vi hung hăng; cáu gắt; tâm trạng lâng lâng; trầm cảm; đau đầu; buồn ngủ; yếu đuối; lắc không kiểm soát được của một phần của cơ thể; cử động mắt không kiểm soát được; khát liên tục; giảm cân; táo bón; tiêu chảy; đầy hơi; ợ nóng; sưng lưỡi; phát triển quá mức của nướu; khô miệng; tăng tiết nước bọt; khó nuốt; chảy máu mũi; đôi mắt đầy nước hoặc khô; đau lưng, cơ bắp, đau xương; mất kinh; chảy máu kinh nhiều; vấn đề về da hoặc thay đổi màu sắc da; gàu; rụng tóc; tăng trưởng của lông ở những nơi khác thường; ù tai; khó khăn để ngủ hoặc duy trì giấc ngủ; sưng bàn tay, cánh tay, bàn chân, mắt cá chân, hoặc cẳng chân; khó đi tiểu hoặc đau khi đi tiểu
Một số tác dụng phụ có thể nghiêm trọng. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây, hãy tìm kiếm sự hỗ trự y tế ngay lập tức: mờ mắt; nhìn đôi; đau mắt; các cơn động kinh nặng hơn; nhịp tim chậm hoặc không đều; tức ngực; khó thở; thở nhanh, thở nông; mệt mỏi quá mức; buồn nôn; nôn; đau bụng; ăn mất ngon; đau lưng dữ dội; nước tiểu có máu, đục màu hoặc có mùi hôi; đi tiểu thường xuyên; sốt; ớn lạnh.
Quy cách
Hộp 6 vỉ *10 viên
Nhà sản xuất
Cilag AG