Combivent UDV 2.5ml
Combivent UDV 2.5ml
175,000đ
Quốc gia sản xuất | Anh |
Quy cách | Hộp 60 ống x 2.5 ml |
HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Combivent UDV 2.5ml bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Combivent UDV 2.5ml
Thành phần Combivent UDV
Một lọ đơn liều (2.5ml) dung dịch dùng cho khí dung chứa:
Hoạt chất: (8r)-3α-hydroxy-8-isopropyl-1aH, 5αH-tropanium bromide(±)-tropate monohydrate (= ipratropium bromid) 520mcg tương ứng với 0.5mg ipratropium bromid dạng khan, di[(RS)-2-tert-butylamino-1-(4-hydroxy-3-hydroxymethyl-phenyl)ethanol] sulphate (= salbutamol sulfat) 3010mcg tương ứng với 2.5mg salbutamol dạng bazơ
Tá dược: Natri chlorid, acid hydrochloric, nước tinh khiết.
Chỉ định Combivent UDV
Điều trị co thắt phế quản có phục hồi liên quan đến bệnh tắc nghẽn đường thở.
Liều dùng Combivent UDV
Do thiếu thông tin về việc sử dụng trên trẻ em COMBIVENT không được chỉ định cho bệnh nhân nhi.
COMBIVENT chưa được nghiên cứu sử dụng trên bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. Nên thận trọng khi sử dụng thuốc cho những đối tượng bệnh nhân này. Bệnh nhân nên đến khám bác sĩ hoặc đến bệnh viện gần nhất ngay lập tức trong trường hợp bị khó thở cấp hoặc chứng khó thở nặng thêm một cách nhanh chóng nếu dùng thêm liều khí dung COMBIVENT không đem lại cải thiện thỏa đáng.
Trong điều trị hen, nên cân nhắc sử dụng đồng thời thuốc kháng viêm.
Liều lượng sau đây của COMBIVENT được khuyến cáo cho người lớn (kể cả bệnh nhân cao tuổi):
COMBIVENT dung dịch dùng cho khí dung trong lọ đơn liều có thể sử dụng với máy khí dung phù hợp hoặc bằng máy thở áp lực dương ngắt quãng.
Điều trị cơn cấp tính:
01 lọ đơn liều là đủ để cắt cơn nhanh chóng trong nhiều trường hợp.
Trong các trường hợp nặng, nếu không cắt cơn được với một lọ đơn liều, có thể cần dùng đến lọ đơn liều thứ 2. Trong những trường hợp này, bệnh nhân nên đến khám bác sĩ hoặc ngay lập tức đến bệnh viện gần nhất.
Điều trị duy trì:
1 lọ đơn liều x 3 đến 4 lần/ngày
Hướng dẫn sử dụng:
Lọ thuốc đơn liều chỉ được dùng để hít với dụng cụ thích hợp, không được uống hoặc tiêm.
Không cần thiết pha loãng dung dịch trong lọ đơn liều để khí dung.
- Chuẩn bị dụng cụ khí dung để nạp thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc bác sĩ.
- Mở túi thuốc và tách rời một lọ đơn liều từ vỉ thuốc.
- Mở lọ đơn liều bằng cách vặn mạnh đầu trên của lọ thuốc.
- Ép mạnh thân lọ để thuốc chảy vào bầu khí dung.
- Lắp dụng cụ khí dung và sử dụng theo đúng hướng dẫn.
- Sau khi dùng, loại bỏ phần thuốc còn lại trong bầu khí dung và làm sạch dụng cụ khí dung theo sự hướng dẫn của nhà sản xuất.
Vì lọ thuốc đơn liều không có chất bảo quản, nên điều quan trọng là cần dùng ngay dung dịch thuốc sau khi mở và lọ thuốc mới chỉ được dùng một lần để tránh nhiễm khuẩn. Nên loại bỏ những lọ thuốc đã dùng một phần, đã mở hoặc bị hư.
Tuyệt đối không được trộn COMBIVENT dung dịch khí dung với các thuốc khác trong cùng một dụng cụ khí dung.
Chống chỉ đinh Combivent UDV
Bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, loạn nhịp nhanh. Quá mẫn với atropin hay dẫn xuất.
Tác dụng phụ Combivent UDV
Nhiều tác dụng không mong muốn được liệt kê có thể do đặc tính kích thích thần kinh giao cảm beta2 và kháng cholinergic của COMBIVENT. Giống như tất cả các thuốc dùng đường khí dung, COMBIVENT có thể gây kích ứng tại chỗ. Các phản ứng bất lợi được ghi nhận từ dữ liệu của các thử nghiệm lâm sàng và cảnh giác dược sau khi thuốc được lưu hành.
Tác dụng phụ gặp thường xuyên nhất trong các thử nghiệm lâm sàng là đau đầu, kích ứng cổ họng, ho, khô miệng, rối loạn nhu động dạ dày - ruột (bao gồm táo bón, tiêu chảy và nôn), buồn nôn và chóng mặt.
Rối loạn hệ miễn dịch
- Phản ứng phản vệ
- Quá mẫn
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
- Hạ kali huyết
Rối loạn tâm thần
- Rối loạn tinh thần
- Lo lắng
Rối loạn hệ thần kinh
- Chóng mặt
- Đau đầu
- Run
Rối loạn thi giác
- Rối loạn điều tiết
- Phù giác mạc
- Glô-côm
- Tăng áp lực nội nhãn
- Giãn đồng tử
- Nhìn mờ
- Đau mắt
- Sung huyết kết mạc
- Nhìn thấy hào quang
Rối loạn tim mạch
- Đánh trống ngực
- Tim đập nhanh
- Loạn nhịp tim
- Rung nhĩ
- Nhịp nhanh trên thất
- Thiếu máu cơ tim
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
- Ho
- Khó phát âm
- Khô họng
- Co thắt phế quản
- Co thắt phế quản nghịch lý (gây ra bởi thuốc giãn phế quản)
- Co thắt thanh quản
- Phù họng
Rối loạn dạ dày ruột
- Khô miệng
- Buồn nôn
- Kích ứng họng
- Tiêu chảy
- Nôn
- Táo bón
- Rối loạn vận động dạ dày ruột
- Phù miệng
- Viêm miệng
Rối loạn da và mô dưới da
- Các phản ứng da như:
+ Phát ban
+ Ngứa
+ Mày đay
- Phù mạch
- Tiết nhiều mồ hôi
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
- Co thắt cơ
- Yếu cơ
- Đau cơ
Rối loạn thận và tiết niệu
- Ứ tiểu
Rối loạn toàn thân và tại vị trí sử dụng
- Suy nhược
Nghiệm pháp đánh giá
- Giảm huyết áp tâm trương
- Tăng huyết áp tâm thu
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Quy cách
Hộp 60 ống x 2.5 ml
Nhà sản xuất
Boehringer Ingelheim