Erythromycin 500mg
Erythromycin 500mg
190,000đ
Quốc gia sản xuất | Việt Nam |
Quy cách | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Erythromycin 500mg bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Erythromycin 500mg
Thành phần Erythromycin 500mg
Erythromycin 500mg
Chỉ định Erythromycin 500mg
Điều trị:
Nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản - phổi, da và mô mềm.
Nhiễm trùng răng miệng, tiết niệu và sinh dục.
Hóa dự phòng các đợt tái phát của thấp khớp cấp.
Bệnh amip ruột.
Liều dùng Erythromycin 500mg
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn: 1 - 2 g/24 giờ, chia 2 - 4 lần/24 giờ.
Trẻ em: 30 - 100 mg/kg/ 24 giờ, chia 4 lần, không dùng quá liều 1,5 g/24 giờ.
Ðợt dùng 5 - 10 ngày. Nên uống thuốc trước bữa ăn.
Làm gì khi dùng quá liều?
Cho dùng epinephrin, corticosteroid và thuốc kháng histamin để xử trí các phản ứng dị ứng; thụt rửa dạ dày để loại trừ thuốc chưa hấp thu ra khỏi cơ thể; và khi cần dùng các biện pháp hỗ trợ.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Chống chỉ định Erythromycin 500mg
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phối hợp với Terfenadine, Astemizole.
Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc.
Tác dụng phụ Erythromycin 500mg
Erythromycin, muối và ester của thuốc thường dung nạp tốt và hiếm có các phản ứng không mong muốn nặng. Khoảng 5 - 15% người bệnh dùng erythromycin có tác dụng không mong muốn. Phổ biến nhất là các vấn đề tiêu hóa, đặc biệt với liều cao và sự kích ứng tại chỗ, có thể tránh được bằng cách truyền chậm (tối đa 5 ml/phút). Có nhận xét là các dung dịch tiêm có chứa cồn benzylic làm chất bảo quản gây độc cho hệ thần kinh, nên không được dùng cho trẻ nhỏ.
Thường gặp: Tiêu hóa: Ðau bụng, nôn mửa, ỉa chảy; Da: Ngoại ban; Khác: Viêm tĩnh mạch và đau ở chỗ tiêm.
Ít gặp: Da: Mày đay.
Hiếm gặp: Toàn thân: Phản ứng phản vệ; Tuần hoàn: Loạn nhịp tim; Gan: Transaminase tăng, bilirubin huyết thanh tăng, ứ mật trong gan; Tai: Ðiếc, có hồi phục.
Một số tác dụng không mong muốn có thể hồi phục, cách xử trí là ngừng thuốc.
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
Vidipha