Lisinopril ATB 10mg | Nhà Thuốc TÂM TÍN
Hotline
08.9992.0086
  • THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Trang chủ / / / Lisinopril ATB 10mg /

Lisinopril ATB 10mg

Lisinopril ATB 10mg

Lisinopril ATB 10mg

Giá:

129,000đ

Lisinopril ATB 10mg điều trị tăng huyết áp, điều trị suy tim, nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định, điều trị bệnh thận do đái tháo đường.
Quốc gia sản xuấtRumani
Quy cáchHộp 2 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với dược sĩ, bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm
Chat với Dược sĩTư vấn và bán hàng
Nhà Thuốc Tâm Tín
Nhà Thuốc Tâm Tín
Nhà Thuốc Tâm Tín

HOTLINE ĐẶT HÀNG

08.999.20086

(6:00 - 22:00)

TÂM TÍN CAM KẾT

Tư vấn sản phẩm tốt nhất
100% Chính hãng
Đổi trả trong vòng 10 ngày
Danh mục
Có rất nhiều người đang thắc mắc Lisinopril ATB 10mg là thuốc gì? Lisinopril ATB 10mg giá bao nhiêu? Lisinopril ATB 10mg mua ở đâu?
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Lisinopril ATB 10mg bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Lisinopril ATB 10mg

Thành phần Lisinopril ATB 10mg

Lisinopril 10mg

Chỉ định Lisinopril ATB 10mg

Tăng huyết áp

Suy tim sung huyết

Nhồi máu cơ tim cấp

Bệnh thận do đái tháo đường.

Liều dùng Lisinopril ATB 10mg

Người lớn

Tăng huyết áp

+ Trên người lớn không đang dùng thuốc lợi tiểu: Liều khởi đầu thông thường của lisinopril là 5 -10 mg x 1 lần/ngày. Liều dùng của thuốc nên được điều chỉnh theo sự đáp ứng biên độ huyết áp của bệnh nhân. Liều duy trì thông thường của lisinopril cho người lớn là 20 -40 mg/ngày, dùng một liều duy nhất.

+ Trên bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu: Khuyến cáo nếu có thể nên ngưng dùng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi bắt đầu điều trị với lisinopril. Trường hợp không thể ngưng dùng thuốc lợi tiểu thì có thể bổ sung muối natri trước khi bắt đầu uống lisinopril để giảm thiểu nguy cơ hạ huyẽt áp, và liều khởi đầu của lisinopril cho người lớn là 5 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa chặt chẽ tối thiểu 2 giờ cho đến khi huyết áp ổn định.

Suy tim sung huyết: Liều khởi đầu thông thường để điều trị suy tim sung huyết ở người lớn có chức năng thận và nồng độ natri huyết thanh bình thường là 2,5 - 5 mg/ngày. Liều có hiệu quả của lisinopril thông thường cho người lớn từ 5 - 40 mg/ngày, dùng liều duy nhất.

Nhồi máu cơ tim cấp: Nên dùng một liều lisinopril 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi triệu chứng nhồi máu cơ tim xảy ra, liều 5 mg và 10 mg lần lượt sau 24 và 48 giờ tiếp theo. Sau đó, nên dùng liều duy trì 10 mg/ngày; tiếp tục điều trị lisinopril khoảng 6 tuần.

Bệnh thận do đái tháo đường: Liều khởi đầu là 2,5 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì 10 mg/ngày cho bệnh đái tháo đường typ 1 có huyết áp bình thường, tăng đến 20 mg/ngày nếu cần để đạt huyết áp tâm trương ổn định dưới 75 mmHg. Tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2, nên điều chỉnh liều dùng để đạt huyết áp tâm trương ổn định dưới 90mmHg.

Trẻ em

Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Liều khởi đầu dùng lisinopril là 70 mcg/kg (tối đa 5 mg) x 1 lần/ngày. Liều được tăng trong khoảng 1 - 2 tuần đến tối đa 600 mcg/kg hoặc 40 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em trên 12 đến 18 tuổi: Liều khởi đầu 2,5 mg/ngày, được tăng đến tối đa 40 mg/ngày khi cần thiết.

Bệnh nhân suy thận:

Trên bệnh nhân người lớn suy thận, nên giảm liều khởi đằu của lisinopril tùy vào độ thanh thải creatinin (CC) như sau:

+ CC từ 31 - 80 ml/phút: 5 -10 mg x 1 lần/ngày.

+ CC từ 10 - 30 ml/phút: 2,5 - 5 mg x 1 lần/ngày.

+ CC < 10 ml/phút hoặc phải thẩm tách máu: 2,5 mg x 1 lần/ngày.

Liều phải điều chỉnh theo đáp ứng, đến tối đa 40 mg x 1 lần/ngày.

Không nên dùng lisinopril cho trẻ em có độ lọc cầu thận < 30 ml/phút, 1.73 m2.

Chống chỉ định Lisinopril ATB 10mg

Bệnh nhân có tiền sử phù nề liên quan đến việc điều trị trước đó với thuốc ức chế men chuyển.

Bệnh nhân phù mạch di truyền hay tự phát.

Bệnh nhân hẹp động mạch chủ, hoặc bệnh cơ tim tắc nghẽn, hẹp động mạch thận hai bên hoặc ở một bên thận.

Bệnh nhân mẫn cảm với lisinopril, các thuốc ACE khác, hoặc bất kỳ thành phần nào trong công thức.

Quy cách

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

Rumani

Thông tin sản phẩm trên website đều mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuyệt đối tuân thủ sự chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên khoa y tế.
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNGGiới thiệuChính sách đổi trảGiao nhận và Thanh toánChính sách vận chuyểnChính sách bảo mật thông tinMiễn trừ trách nhiệm
HOTLINE: 08 9992 0086
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
https://www.facebook.com/nhathuoctamtin/ Nhà Thuốc TÂM TÍN

Địa chỉ: 37 Nguyễn Đổng Chi, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
© 2020 Nhà Thuốc TÂM TÍN.