Mobic 7.5mg
Mobic 7.5mg
Liên hệ: 08.9992.0086
Quốc gia sản xuất | Đức |
Quy cách | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Mobic 7.5mg bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Mobic 7.5mg
Thành phần Mobic 7.5mg
Meloxicam 7.5mg
Chỉ định Mobic 7.5mg
Mobic là thuốc chống viêm không steroid được chỉ định điều trị triệu chứng trong:
- Viêm xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hóa khớp)
- Viêm khớp dạng thấp
- Viêm cột sống dính khớp.
Liều dùng Mobic 7.5mg
- Viêm xương khớp: 7,5 mg/ ngày . Nếu cần thiết liều có thể tăng lên thành 15mg/ ngày .
Viêm khớp dạng thấp : 15 mg/ ngày . Nếu cần thiết liều có thể giảm liều xuống 7,5 mg/ ngày.
Viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ ngày . Nếu cần thiết liều có thể giảm liều xuống 7,5 mg/ ngày.
Liều tối đa hàng ngày của Mobic là 15mg và theo hướng dẫn của bác sỹ.
Chống chỉ định Mobic 7.5mg
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Viêm ruột tiến triển.
Điều trị đau trước và sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành( CABG).
Suy tim nặng không kiểm soát.
Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ Mobic 7.5mg
Những tác dụng phụ được ghi nhận sau đây có thể liên quan đến việc dùng MOBIC qua những báo cáo nhận được khi thuốc đang lưu hành.
Các tác dụng không mong muốn có thể liên quan nhân quả đến việc sử dụng MOBIC đã được biết đến qua kết quả những báo cáo liên quan đến việc sử dụng dạng uống sau khi đã được đưa ra thị trường được theo dõi bởi một số tham chiếu.
Rối loạn hệ máu và bạch huyết
Công thức máu bất thường (bao gồm đếm các loại bạch cầu), giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
Sử dụng đồng thời với các thuốc gây độc cho tủy, đặc biệt là methotrexate, trở thành tác nhân thúc đẩy giảm tế bào.
Rối loạn miễn dịch
Phản ứng phản vệ, phản ứng giống phản vệ và các phản ứng tăng mẫn cảm tức thì khác.
Rối loạn tâm thần
Tình trạng lú lẫn, mất định hướng, thay đổi khí sắc.
Rối loạn thần kinh
Choáng váng, buồn ngủ, đau đầu
Rối loạn mắt
Rối loạn thị giác bao gồm nhìn mờ, viêm kết mạc
Rối loạn tai và mê đạo
Chóng mặt, ù tai
Rối loạn tim
Tim đập nhanh
Rối loạn mạch
Tăng huyết áp, nóng bừng mặt
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
Hen suyễn, tùy thuộc từng cá nhân do dị ứng với aspirin hoặc các NSAID khác.
Rối loạn gan mật
Viêm gan, xét nghiệm chức năng gan bất thường (ví dụ tăng transaminase hoặc bilurubin)
Rối loạn da và mô dưới da
Hoại tử độc biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, viêm da bóng nước, hồng ban đa dạng, nổi mẩn, mày đay, phản ứng mẫn cảm với ánh sáng, ngứa
Rối loạn thận và tiết niệu
Suy thận cấp, xét nghiệm chức năng thận bất thường (tăng creatinine huyết thanh và/hoặc ure huyết thanh)
Sử dụng NSAID có thể liên quan đến rối loạn tiểu tiện, bao gồm cả bí tiểu cấp.
Rối loạn tiêu hóa
Thủng đường tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa vi thể hoặc đại thể, loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản, viêm miệng, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, đầy hơi, ợ hơi.
Loét, thủng hoặc xuất huyết đường tiêu hóa có khả năng gây tử vong.
Quy cách
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
Boehringer Ingelheim