Singulair 4mg (Hộp 28 gói)
Singulair 4mg (Hộp 28 gói)
Liên hệ: 08.9992.0086
Quốc gia sản xuất | Mỹ |
Quy cách | Hộp 28 gói |
HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Singulair 4mg (Hộp 28 gói) bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Singulair 4mg (Hộp 28 gói)
Thành phần Singulair 4mg
Montelukast Sodium
Chỉ định Singulair 4mg
Người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 6 tháng tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
Giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, và viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).
Liều dùng Singulair 4mg
Cốm hạt SINGULAIR để uống có thể cho trực tiếp vào lưỡi hoặc vào miệng, rắc vào một thìa thức ăn mềm (ví dụ, nước sốt tảo), với nhiệt độ phòng, hoặc hòa tan trong một thìa cà phê (5ml) sữa mẹ hoặc dung dịch nuôi dưỡng trẻ, ở nhiệt độ phòng.
Ngay trước khi dùng mới được mở gói thuốc. Sau khi mở gói thuốc, toàn bộ liều SINGULAIR cốm hạt phải được pha như trên và dùng ngay lập tức (trong vòng 15 phút). Khi đã trộn với thức ăn hoặc với sữa mẹ, dùng dịch nuôi dưỡng trẻ, không được giữ để dùng cho lần sau. Cốm hạt SINGULAIR không được pha vào các dịch khác, ngoài sữa mẹ và dung dịch nuôi dưỡng trẻ. Tuy nhiên, sau khi uống thuốc, thì có thể uống các dịch khác.
Chống chỉ định Singulair 4mg
Quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ Singulair 4mg
Trong các thử nghiệm lâm sàng: đau bụng và nhức đầu; tiêu chảy, tăng kích động, hen, viêm da thể chàm và phát ban; buồn ngủ. Kinh nghiệm sau khi đưa thuốc ra thị trường: viêm đường hô hấp trên; tăng xu hướng chảy máu, giảm tiểu cầu; các phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ; kích động; chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác; đánh trống ngực; chảy máu mũi, bệnh phổi tăng bạch cầu ái toan; tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn; tăng ALT và AST; phù mạch, bầm tím, hồng ban đa dạng, ban đỏ nốt, ngứa, phát ban, mề đay; đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút; đái dầm ở trẻ em; suy nhược/mệt mỏi, phù, sốt. Rất hiếm: gan thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin; co giật; viêm gan.
Quy cách
Hộp 28 gói
Nhà sản xuất
Merck Sharp & Dohme