Symbicort
Symbicort
490,000đ
Quốc gia sản xuất | Thụy Điển |
Quy cách | Hộp 1 ống hít 120 liều |
HOTLINE ĐẶT HÀNG
08.999.20086
(6:00 - 22:00)TÂM TÍN CAM KẾT
Dưới đây Nhà thuốc Tâm Tín chia sẻ tất cả thông tin về thuốc Symbicort bao gồm: Thành phần, công dụng, cách dùng - liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ của thuốc Symbicort
Thành phần Symbicort
Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg.
Chỉ định Symbicort
Hen suyễn
Symbicort được chỉ định trong điều trị thường xuyên bệnh hen (suyễn) khi cần điều trị kết hợp corticosteroid dạng hít và chất chủ vận bêta-2 có tác dụng kéo dài dạng hít:
- Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận bêta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng ‘khi cần thiết’.
Hoặc
- Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận bêta-2 tác dụng kéo dài trong từng ống hít riêng.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
Điều trị triệu chứng cho các bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng (FEV1 < 50% so với giá trị bình thường ước tính) và tiền sử nhiều lần có cơn kịch phát, là những người có các triệu chứng đáng kể mặc dù được điều trị thường xuyên bằng các thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài.
Liều dùng Symbicort
- Gây tử vong do hen suyễn;
- Thở khò khè, nghẹt thở;
- Mờ mắt, thay đổi tầm nhìn, đau hoặc sưng mắt;
- Dấu hiệu nhiễm trùng như sốt, ớn lạnh, đau toàn thân, buồn nôn, nôn ói, mệt;
- Dấu hiệu viêm phổi như sốt, ho có đờm xanh hoặc vàng, đau ngực ổn định, thở khò khè, thở ngắn;
- Phù mạch;
- Cảm giác tê ở tay hoặc chân;
- Triệu chứng cúm như nghẹt mũi, đau xoang, phát ban da;
- Hạ kali huyết, lầm lẫn, loạn nhịp tim khát nhiều, tiểu nhiều;
- Đói, khô miệng, buồn ngủ;
- Khô da;
- Sụt cân;
- Mảng trắng ở miệng hoặc họng;
- Kích ứng ở họng sau khi hít thuốc;
- Rối loạn dạ dày;
- Đau lưng, đau đầu.
Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Chống chỉ định Symbicort
- Gây tử vong do hen suyễn;
- Thở khò khè, nghẹt thở;
- Mờ mắt, thay đổi tầm nhìn, đau hoặc sưng mắt;
- Dấu hiệu nhiễm trùng như sốt, ớn lạnh, đau toàn thân, buồn nôn, nôn ói, mệt;
- Dấu hiệu viêm phổi như sốt, ho có đờm xanh hoặc vàng, đau ngực ổn định, thở khò khè, thở ngắn;
- Phù mạch;
- Cảm giác tê ở tay hoặc chân;
- Triệu chứng cúm như nghẹt mũi, đau xoang, phát ban da;
- Hạ kali huyết, lầm lẫn, loạn nhịp tim khát nhiều, tiểu nhiều;
- Đói, khô miệng, buồn ngủ;
- Khô da;
- Sụt cân;
- Mảng trắng ở miệng hoặc họng;
- Kích ứng ở họng sau khi hít thuốc;
- Rối loạn dạ dày;
- Đau lưng, đau đầu.
Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tác dụng phụ Symbicort
Quá mẫn (dị ứng) với budesonide, formoterol hay lactose (trong đó có chứa lượng nhỏ protein sữa).
Quy cách
Hộp 1 ống hít 120 liều
Nhà sản xuất
AstraZeneca A.B